Material/Thành Phần | 100% vỏ trấu |
Diameter/Đường kính | 60 – 90 mm |
Length/Độ dài | 20 – 100 cm |
Total moisture/Độ ẩm toàn phần | 3 – 12% (m/m) |
Ash content/Hàm lượng tro | 8 – 13% (m/m) |
Volatile mastter content/Hàm lượng chất bốc | 64% (m/m) |
Sulfur content/Hàm lượng lưu huỳnh | <0,13% (m/m) |
Fixed carbon content/Hàm lượng cacbon cố định | 16,04% (MJ /Kg) |
Gross calorific value on air dried basic/Nhiệt lượng tổng trên mẫu khô | 3.800 – 4.200 Kcal/Kg |
Củi trấu cây
100.000 ₫
Trấu (vỏ thóc), sau khi được làm sạch bụi đất và các tạp chất khác, được phơi khô và cho vào máy ép. Dưới tác dụng của áp lực và nhiệt lượng cao, vỏ trấu được ép chặt và đốt nóng bề mặt và lõi cho ra thành phẩm củi trấu thanh.
Hotline: 0906 929 786
Hết hàng